Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT

Giá niêm yết: 1 tỉ 202 triệu

GIẢM GIÁ CỰC SỐC

🎁 Hỗ trợ trả góp lên đến 90% giá xe
🎁 Lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản
🎁 Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm
🎁 Giao xe tại nhà theo yêu cầu
🎁 Tặng gói phụ kiện chính hãng


Quý khách vui lòng liên hệ: Mr Hào – 0984.836.786 để mua xe giá tốt kèm nhiều quà tặng.

Ford Ranger Raptor 2022: Giá xe, khuyến mãi & lăn bánh

Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Ford Ranger Raptor 2022 (số tự động 2 cầu cao cấp) kèm khuyến mại, giá lăn bánh tháng 3/2023 tại đại lý Mỹ Đình Ford, các tỉnh phía bắc

Ford Ranger Raptor 2022

Ford Việt nam hiện niêm yết phiên bản Ford Ranger Raptor 2022 như sau

BẢNG GIÁ XE FORD RANGER THÁNG 3/2023 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội Các tỉnh
Ranger Raptor 2022 1202 1374 1334

Khuyến mại, giảm giá tháng này: gọi 0984.836.786 – Mr Hào

Giá bán thực tế, giá bán tốt nhất thì lại tùy thuộc vào từng thời điểm và ngoài các khuyến mại từ Ford Việt Nam sẽ có thêm khuyến mại từ Mỹ Đình Ford. Thời gian đặt hàng thì tùy màu sắc nhưng theo thông tin từ các đại lý thì thời điểm này xe còn khá hạn chế. Khách hàng nên gọi điện trực tiếp với nhân viên đại lý Ford để được cập nhật các khuyến mại tốt nhất.

Ngoại thất Ford Ranger Raptor 2022

Phiên bản hiện tại của Ford Ranger Raptor 2022 ra mắt trong tháng 3/2023 vẫn là bản nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.

Điểm nhấn then chốt phần đầu xe là chữ Ford được thiết kế dạng khối nổi cỡ lớn. Đèn LED ma trận nổi bật trong đêm, cản trước bắt thẳng vào khung xe và tấm hợp kim chắn gầm siêu cứng, tất cả đều như đang sẵn sàng mở đường dẫn lối.

Thân xe với những đường nét thiết kế đẹp và cuốn hút. Tem Raptor chạy ngay phía trên Ba đơ sốc. Ford Ranger Raptor 2022 trang bị thêm 4 ốp vành lốp. Kết hợp với lazang sơn đen lại càng làm nổi bật chất thể thao hơn, cá tính hơn, chất chơi hơn.

Bộ la-zăng hợp kim 17 inch hầm hố dành cho đường địa hình lắp với lốp xe BF GoodRich All-Terrain K02 hiệu năng cao danh tiếng (kích thước 285/70 R17). Dù vượt núi đồi hay chạy tốc độ cao, đều đáp ứng trong mọi điều kiện..

Bậc lên xuống được thiết kế chắc chắn.

Cụm đèn LED phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.

– Ranger Raptor được trang Camera 360 độ giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe.

Đánh giá Ford Ranger Raptor 2022 mới về động cơ, khả năng vận hành? Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Ford Ranger Raptor 2022 số tự động 2 cầu là bao nhiêu?

Hộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ranger Raptor kết hợp cùng động cơ. Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ xe Ford Ranger Raptor số tự động 2 cầu có dung tích 2.0L sử dụng động cơ Turbo tăng áp kết hợp với hộp số tự động 10 cấp. Công suất cực đại của khối động cơ này là 210 mã lực. Mô men xoắn cực đại là 500Nm/1750-2000rpm. Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 5. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế theo người tiêu dùng đánh giá là 9 lít/100km.

Đánh giá Ford Ranger Raptor 2022 mới về thiết kế nội thất

Lấy cảm hứng từ giải đua xe địa hình danh tiếng Baja Racing, ghế ngồi xe Raptor có thiết kế ôm trọn người lái, giúp lái xe có tư thế chắc chắn khi ôm cua hoặc tiếp đất. Các đường chỉ khâu độc đáo và kết hợp với da lộn giúp tối ưu sự thoải mái và tăng tính thẩm mỹ.

Cụm màn hình kỹ thuật số 12,4 inch hiển thị đầy đủ cấu hình xe, nằm trên bảng táp lô thiết kế liền mạch trải rộng, cùng với màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 12 inch.

Ford Ranger Raptor 2022 có mấy màu? Giá các màu có khác nhau không?

Hiện tại Ford Ranger Raptor có 7 màu: Xám Meteor, xám Conquer,trắng, đen, đỏ, xanh, bạc. Riêng màu xám giá niêm yết đắt hơn 7 triệu so với các màu còn lại.

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2022 2.0L- Bản đặc biệt

FORD RANGER RAPTOR 2.0L AT 4X4
Động cơ & Tính năng vận hành / Power and Performance
Ðộng cơ / Engine Type Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TCDI

Trục cam kép, có làm mát khí nap / DOHC, with Intercooler

Dung tích xi lanh / Displacment (cc) 1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (PS/rpm) 213 (156,7KW) / 3750
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) / Max torque (Nm/rpm) 500 / 1750-2000
Tiêu chuẩn khí thái / Emission level EURO 4
Hệ thống truyền động / Drive train Hai cầu / 4×4
Gài cầu điện / Shift-on-the-fly Có / With
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System  

Có / With

Khóa vi sai cầu sau / Rear e-lock differential Có / With
Hộp số / Transmission Số tự động 10 Cấp / 10 SpeedS AT
Lẫy chuyển số thể thao / Peddle Shift Có / With
Trợ lực lái / Assisted Steering Trợ lực lái điện / EPAS
Kích thước & Trọng lượng / Dimensions
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) 5363 x 1873 x 2028
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) 230
Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu / Min turning Radius (mm) 6350
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank Capacity (L) 80L
Hệ thống treo / Suspension System
Hệ thống treo trước / Front Suspension Hệ thống treo độc lập, lò xò treo, và ống giảm chấn / Independent springs & Tubular double acting shock absorbers
Hệ thống treo sau / Rear suspension Hệ thống treo sau sử dụng ống giám xóC thể thao / Rear suspension with shock absorbers
Hệ thống phanh / Break system
Phanh trước / Front Brake Phanh Ðĩa / Disc brake
Phanh sau / Rear Brake Phanh Ðĩa / Disc brake
Cỡ lốp / Tire Size 285/70R17
Bánh xe / Wheel Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″
Trang thiết bị an toàn / Safety Features
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags Có / With
Túi khí bên / Side Airbags Có / With
Cảm biến đỗ xe / Parking sensor Cảm biến phía sau (Rear Sensor)
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-lock Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD) Có / With
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) / Electronic stability program (ESP)  

Có / With

Hệ thống giảm thiểu lật xe / Roll Stability Control (RSC) Có / With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch asssist Có / With
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assist Có / With
Ga tự động / Cruise control Có / With
Hệ thống báo động trộm / Alarm system Có / With
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
 

Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp

HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto HID projector headlamp
Ðèn chạy ban ngày / Daytime running lamp Có / With
Ðèn sương mù / Front fog lamp Có / With
Gương chiếu hậu hai bên / Side mirror Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold
Bộ trang bị Raptor / Raptor packages Có / With
Trang thiết bị nội thất / Interior
Khởi động bằng nút bấm / Power push start Có / With
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry Có / With
Ðiều hoà nhiệt độ / Air conditioning Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
Vật liệu ghế / Seat Material Da pha nỉ / Leather & Velour
Ghế lái trước/ Front Driver seat Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power
Tay lái / Steering wheel Bọc da / Leather
Cửa kính điều khiển điện / Power window Có / With
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic rear view mirror
Hệ thống âm thanh / Audio system AM/FM, USB, Bluetooth, 6 loa (6 Speakers)
Hệ thống chống ồn chủ động / Active Noise Cancellation Có / With
Công nghệ giái trí SYNC / SYNC System Ðiều khiển giọng nói SYNC Gen 3
Bán đồ / Navigation System Có / With
Ðiều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel Có / With

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA FORD RANGER RAPTOR 2.0L 4×4 AT

KHUYẾN MÃI CHO FORD RANGER RAPTOR 2.0L 4×4 AT

Chương trình ưu đãi cho Ford Ranger Raptor 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo:

  • Tặng gói khuyến mãi kèm theo xe
  • Tặng thẻ dịch vụ
Liên hệ Hotline  0984.836.786 – Mr Hào

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT”