Ford Ranger Raptor 2022: Giá xe, khuyến mãi & lăn bánh
Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Ford Ranger Raptor 2022 (số tự động 2 cầu cao cấp) kèm khuyến mại, giá lăn bánh tháng 3/2023 tại đại lý Mỹ Đình Ford, các tỉnh phía bắc
Ford Việt nam hiện niêm yết phiên bản Ford Ranger Raptor 2022 như sau
BẢNG GIÁ XE FORD RANGER THÁNG 3/2023 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Hà Nội | Các tỉnh | ||
Ranger Raptor 2022 | 1202 | 1374 | 1334 |
Khuyến mại, giảm giá tháng này: gọi 0984.836.786 – Mr Hào
Giá bán thực tế, giá bán tốt nhất thì lại tùy thuộc vào từng thời điểm và ngoài các khuyến mại từ Ford Việt Nam sẽ có thêm khuyến mại từ Mỹ Đình Ford. Thời gian đặt hàng thì tùy màu sắc nhưng theo thông tin từ các đại lý thì thời điểm này xe còn khá hạn chế. Khách hàng nên gọi điện trực tiếp với nhân viên đại lý Ford để được cập nhật các khuyến mại tốt nhất.
Ngoại thất Ford Ranger Raptor 2022
Phiên bản hiện tại của Ford Ranger Raptor 2022 ra mắt trong tháng 3/2023 vẫn là bản nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.
Điểm nhấn then chốt phần đầu xe là chữ Ford được thiết kế dạng khối nổi cỡ lớn. Đèn LED ma trận nổi bật trong đêm, cản trước bắt thẳng vào khung xe và tấm hợp kim chắn gầm siêu cứng, tất cả đều như đang sẵn sàng mở đường dẫn lối.
Thân xe với những đường nét thiết kế đẹp và cuốn hút. Tem Raptor chạy ngay phía trên Ba đơ sốc. Ford Ranger Raptor 2022 trang bị thêm 4 ốp vành lốp. Kết hợp với lazang sơn đen lại càng làm nổi bật chất thể thao hơn, cá tính hơn, chất chơi hơn.
Bộ la-zăng hợp kim 17 inch hầm hố dành cho đường địa hình lắp với lốp xe BF GoodRich All-Terrain K02 hiệu năng cao danh tiếng (kích thước 285/70 R17). Dù vượt núi đồi hay chạy tốc độ cao, đều đáp ứng trong mọi điều kiện..
Bậc lên xuống được thiết kế chắc chắn.
Cụm đèn LED phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.
– Ranger Raptor được trang Camera 360 độ giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe.
Đánh giá Ford Ranger Raptor 2022 mới về động cơ, khả năng vận hành? Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Ford Ranger Raptor 2022 số tự động 2 cầu là bao nhiêu?
Hộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ranger Raptor kết hợp cùng động cơ. Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ xe Ford Ranger Raptor số tự động 2 cầu có dung tích 2.0L sử dụng động cơ Turbo tăng áp kết hợp với hộp số tự động 10 cấp. Công suất cực đại của khối động cơ này là 210 mã lực. Mô men xoắn cực đại là 500Nm/1750-2000rpm. Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 5. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế theo người tiêu dùng đánh giá là 9 lít/100km.
Đánh giá Ford Ranger Raptor 2022 mới về thiết kế nội thất
Lấy cảm hứng từ giải đua xe địa hình danh tiếng Baja Racing, ghế ngồi xe Raptor có thiết kế ôm trọn người lái, giúp lái xe có tư thế chắc chắn khi ôm cua hoặc tiếp đất. Các đường chỉ khâu độc đáo và kết hợp với da lộn giúp tối ưu sự thoải mái và tăng tính thẩm mỹ.
Cụm màn hình kỹ thuật số 12,4 inch hiển thị đầy đủ cấu hình xe, nằm trên bảng táp lô thiết kế liền mạch trải rộng, cùng với màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 12 inch.
Ford Ranger Raptor 2022 có mấy màu? Giá các màu có khác nhau không?
Hiện tại Ford Ranger Raptor có 7 màu: Xám Meteor, xám Conquer,trắng, đen, đỏ, xanh, bạc. Riêng màu xám giá niêm yết đắt hơn 7 triệu so với các màu còn lại.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor 2022 2.0L- Bản đặc biệt
FORD RANGER RAPTOR 2.0L AT 4X4 |
|
Động cơ & Tính năng vận hành / Power and Performance | |
Ðộng cơ / Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TCDI
Trục cam kép, có làm mát khí nap / DOHC, with Intercooler |
Dung tích xi lanh / Displacment (cc) | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (PS/rpm) | 213 (156,7KW) / 3750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) / Max torque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 |
Tiêu chuẩn khí thái / Emission level | EURO 4 |
Hệ thống truyền động / Drive train | Hai cầu / 4×4 |
Gài cầu điện / Shift-on-the-fly | Có / With |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System |
Có / With |
Khóa vi sai cầu sau / Rear e-lock differential | Có / With |
Hộp số / Transmission | Số tự động 10 Cấp / 10 SpeedS AT |
Lẫy chuyển số thể thao / Peddle Shift | Có / With |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện / EPAS |
Kích thước & Trọng lượng / Dimensions | |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) | 5363 x 1873 x 2028 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 230 |
Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu / Min turning Radius (mm) | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank Capacity (L) | 80L |
Hệ thống treo / Suspension System | |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, lò xò treo, và ống giảm chấn / Independent springs & Tubular double acting shock absorbers |
Hệ thống treo sau / Rear suspension | Hệ thống treo sau sử dụng ống giám xóC thể thao / Rear suspension with shock absorbers |
Hệ thống phanh / Break system | |
Phanh trước / Front Brake | Phanh Ðĩa / Disc brake |
Phanh sau / Rear Brake | Phanh Ðĩa / Disc brake |
Cỡ lốp / Tire Size | 285/70R17 |
Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″ |
Trang thiết bị an toàn / Safety Features | |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Có / With |
Túi khí bên / Side Airbags | Có / With |
Cảm biến đỗ xe / Parking sensor | Cảm biến phía sau (Rear Sensor) |
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-lock Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD) | Có / With |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) / Electronic stability program (ESP) |
Có / With |
Hệ thống giảm thiểu lật xe / Roll Stability Control (RSC) | Có / With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch asssist | Có / With |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assist | Có / With |
Ga tự động / Cruise control | Có / With |
Hệ thống báo động trộm / Alarm system | Có / With |
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior | |
Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp |
HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto HID projector headlamp |
Ðèn chạy ban ngày / Daytime running lamp | Có / With |
Ðèn sương mù / Front fog lamp | Có / With |
Gương chiếu hậu hai bên / Side mirror | Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold |
Bộ trang bị Raptor / Raptor packages | Có / With |
Trang thiết bị nội thất / Interior | |
Khởi động bằng nút bấm / Power push start | Có / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With |
Ðiều hoà nhiệt độ / Air conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da pha nỉ / Leather & Velour |
Ghế lái trước/ Front Driver seat | Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power |
Tay lái / Steering wheel | Bọc da / Leather |
Cửa kính điều khiển điện / Power window | Có / With |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic rear view mirror |
Hệ thống âm thanh / Audio system | AM/FM, USB, Bluetooth, 6 loa (6 Speakers) |
Hệ thống chống ồn chủ động / Active Noise Cancellation | Có / With |
Công nghệ giái trí SYNC / SYNC System | Ðiều khiển giọng nói SYNC Gen 3 |
Bán đồ / Navigation System | Có / With |
Ðiều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel | Có / With |
HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA FORD RANGER RAPTOR 2.0L 4×4 AT
KHUYẾN MÃI CHO FORD RANGER RAPTOR 2.0L 4×4 AT
Chương trình ưu đãi cho Ford Ranger Raptor 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo:
- Tặng gói khuyến mãi kèm theo xe
- Tặng thẻ dịch vụ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.